Ý nghĩa mô hình:
“R”: Chỉ trục vít bi quay thuận chiều kim đồng hồ (quay bên phải).
"40": Đại diện cho đường kính danh nghĩa 40mm.
“10”: Chỉ độ dài bước vít 10mm, nghĩa là đai ốc di chuyển 10mm dọc theo trục vít cho mỗi vòng xoay của vít.
“T4”: 4×1
“FSI”: “F”: Đai ốc gắn mặt bích, “S”: Đai ốc đơn, và “I”: Tuần hoàn bên trong.
HIWIN R40-10T4-FSI-0.05 Ứng dụng
(1) Trục vít bi phải được giữ sạch sẽ và lau sạch để tránh vật lạ lọt vào đai ốc.
(2) Không được gõ bừa bãi và giữ bề ngoài không bị hư hại do va chạm.
(3) Phải làm sạch và lau chùi kỹ bề mặt lắp đặt.
(4) Dung sai phù hợp và hiệu chuẩn chính xác.
(5) Bôi trơn thích hợp.
(6) Không được tách trục vít ra khỏi đai ốc.
(7) Nên lắp thiết bị chống va chạm ở cả hai đầu trục vít để tránh hư hỏng do trục bi vượt quá giới hạn hành trình.
(8) Sử dụng nắp bảo vệ để che chắn trục bi và ngăn bụi bẩn.
Bản quyền © Jingpeng Machinery&Equipment(Shanghai) Co.,Ltd. Tất cả các quyền được bảo lưu